Tìm hiểu Mật Mã Tình Yêu Bằng Số, Chữ để tỏ tình thành công

Tìm hiểu Mật Mã Tình Yêu Bằng Số, Chữ để tỏ tình thành công là ý tưởng chính trong bài viết hôm nay của 2000 Giấc Mơ. Đọc nội dung để biết đầy đủ nhé.

Mật Mã Tình Yêu Là Gì

Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về ý nghĩa của những mật mã tình yêu bằng số và chữ thì đầu tiên chúng ta cần hiểu rõ mật mã tình yêu là gì. Mật mã có thể là số, là ký hiệu hoặc đơn giản là các ký tự, các tiếng của nước khác nhau, đôi khi là một ngôn ngữ tự tạo.

mat-ma-tinh-yeu

Tuy nhiên, mục đích chung của những mật mã này đều được sử dụng để truyền tải tâm nguyện, tình yêu cho người yêu, cho crush hoặc bất cứ ai mà người tạo ra mật mã muốn hướng tới.

Cách Tạo Mật Mã Tình Yêu

Mật mã tình yêu có nguồn gốc từ Trung Quốc. Người trẻ Trung Quốc thường có thói quen sử dụng những con số để làm ký tự đặc biệt nhằm thể hiện tình cảm của mình với đối phương. Việc làm này dựa trên cách phát âm có phần giống nhau giữa các dãy số với những cụm từ thể hiện tình cảm.

Sử dụng mật mã bằng số để tỏ tình chính là một cách vô cùng thông minh, độc đáo, giúp bạn có thể hạ gục được nửa kia của mình. Trong bài viết này, các chuyên gia Giaimagiacmo.Club chúng tôi sẽ giới thiệu tới bạn một số Cách Tạo Mật Mã Tình Yêu để bạn tham khảo nhé.

Các Mật Mã Tình Yêu

Trong văn hóa Trung Quốc thì việc sử dụng các con số là việc thường ngày vì đối với họ, mỗi con số đều có ý nghĩa riêng. Hơn nữa, rất nhiều con số được sử dụng để thay thế cho một số từ tiếng Trung cơ bản, dưới đây là ý nghĩa những con số từ 0 đến 9 trong tiếng Trung, hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn.

  • Số 0: Bạn, em… (tương tự từ You trong tiếng Anh)
  • Số 1: Muốn
  • Số 2: Yêu
  • Số 3: Nhớ, đời, sinh
  • Số 4: Đời người, thế gian vì số 4 tiếng Trung đọc giống như chữ “tử”
  • Số 5: Tôi, anh, em,… (tương tự từ I trong tiếng Anh)
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Phát hoặc mang ý nghĩa là ôm, bên cạnh
  • Số 9: Vĩnh cửu

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số

Mật mã bằng số, câu tỏ tình bằng số có thể làm mới tình cảm của các cặp đôi. Khi các bạn đã quá chán với việc tỏ tình trực tiếp, dễ dàng, bạn có thể tăng độ khó cho “game” bằng cách tỏ tình, bày tỏ lời yêu thường bằng số. Các bạn có thể dùng các con số sau để bày tỏ tình cảm của mình:

  • 25251325: Yêu em, yêu em, trọn đời yêu em [Anh Yêu Em]
  • 35351335: Yêu anh, yêu anh, trọn đời yêu anh [Em Yêu Anh]
  • 9277: Thích hôn hôn
  • 7538: Hôn anh đi
  • 5910: Anh chỉ cần em
  • 520: Anh yêu em
  • 530: Anh nhớ em
  • 910: Chính là anh/ em
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp
  • 9494: Đúng vậy
  • 520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu)
  • 51770: Anh muốn hôn em
  • 51880: Anh muốn ôm em
  • 93110: Hình như gặp anh/em

Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ

Ngoài những mật mã cơ bản nói trên thì dưới đây là mật mã tình yêu bằng chữ tiếng Anh điển hình. Đừng ngạc nhiên nếu bạn thấy quen những mật mã này nhé.

  • C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Dịch: Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.
  • F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End) – Dịch: Tình bạn sẽ mãi không bao giờ phai.
  • I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Dịch: Anh nhớ em, người con gái anh yêu.
  • I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Dịch: Em vô cùng ngưỡng mộ anh.
  • I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Dịch: Em tin tưởng anh và yêu anh.
  • H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) – Dịch: Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.
  • L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Dịch: Tình yêu là một điều gì đó thật đẹp; Và em cũng thế.
  • S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Dịch: Nhìn vào tình cảm của anh và cảm nhận anh yêu em biết nhường nào.
  • K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Dịch: Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.
  • Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Dịch: Em là thiên thần của anh! Chúc mừng ngày kỷ niệm của chúng ta.
  • BAE (Before Anyone Else): Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ sự ưu tiên. Cặp đôi yêu nhau thường gọi nhau bằng từ thân mật này
  • FaTH (First And Truest Husband): Đây là từ chỉ người chồng đầu tiên và thân cận nhất, từ này phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.

Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh

Đừng bỏ lỡ thêm những Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh cực kỳ thú vị:

  • WLTM (Would Like To Meet): Từ 2 người quen nhau nhưng chưa được gặp sử dụng tỏ ý muốn gặp mặt nhau.
  • LTR (Long-Term Relationship): Chỉ mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết.
  • EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): Thường được sử dụng để chỉ người yêu cũ, như một lần rút “kinh nghiệm” yêu đương.
  • BF/GF (Boyfriend/Girlfriend): Từ này sử dụng để chỉ Bạn trai/bạn gái
  • HAK (Hugs And Kisses): Ôm và hôn
  • LUWAMH (Love You With My Heart): Yêu anh/em bằng cả trái tim.
  • TY (Thank You): Cảm ơn
  • BTW (By The Way): Nhân tiện thì,…
  • TGIF (Thank God It’s Friday): Ơn Chúa thứ 6 đến rồi
  • PPL (People): Con người
  • N/A (Not Available): Không có sẵn
  • BRO (Brother): Anh/em trai
  • RIP (Rest In Peace): Mong yên nghỉ
  • NVM (Never mind): Đừng bận tâm
  • ILY (I Love You): Anh yêu em/Em yêu anh
  • TYT (Take Your Time): Cứ từ từ
  • TBC (To Be Continued): Còn tiếp
  • SU (See You): Hẹn gặp lại

Mật Mã Tình Yêu Bằng Kí Tự

Bên cạnh đó, cùng khám phá thêm bộ Mật Mã Tình Yêu Bằng Kí Tự số nữa nhé.

  • 1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.
  • 1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372:一厢情愿 Yī xiāng qíng yuàn.
  • 1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác “Cả đời chỉ yêu mình em”.
  • 1414:要死要死 Muốn chết
  • 1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.
  • 1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.
  • 145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.
  • 147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời
  • 1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết (đây là Thành ngữ tiếng Trung)
  • 1589854:要我发,就发五次
  • 1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.
  • 177155:MISS
  • 1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh
  • 1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh
  • 18340一巴扇死你
    1145141919810 你一生我一世依旧依旧不离你

Cách Tỏ Tình Bằng Mật Mã

Như vậy, thông qua những mật mã tình yêu, các bạn có thể biết Cách Tỏ Tình Bằng Mật Mã như sau:

  • Hãy xem anh yêu em biết nhường nào: S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU).
  • Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau: Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!).
  • Anh nhớ em, người yêu: I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart).
  • Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa: K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity).
  • Em vô cùng ngưỡng mộ anh: I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration).
  • Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em: C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection).
  • Tình bạn luôn bền vững và bất tử: F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End).
  • Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế: L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also).
  • Em tin tưởng anh và yêu anh: I.T.A.L.Y (I Trust And Love You).
  • Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi: H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies).

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Cho Nữ, Con Gái

Sau đây là Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Cho Nữ, Con Gái. Các bạn nữ ngại việc tỏ tình quá thẳng thắn thì có thể “gửi” tâm tư của mình vào các con số sau:

  • 520: Anh yêu em/ Em yêu anh
  • 35351335: yêu anh yêu anh trọn đời yêu anh
  • 1314: Trọn đời trọn kiếp
  • 930: Nhớ anh
  • 81176: Bên nhau
  • 918: Cố gắng lên
  • 7456: Tức chết đi được
  • 85941: Giúp em nói với anh ấy

Mật Mã Tình Yêu Em Nhớ Anh

Tìm hiểu Mật Mã Em Nhớ Anh sau đây:

  • 930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)
  • Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Cho Nam

Ngoài những dãy số được liệt kê ở trên thì dưới đây là tổng hợp những mật mã khác. Và những mật mã tình yêu bằng số này có thể sử dụng cho cả nam và nữ.

Mật mã tình yêu bằng số Phiên âm Ý nghĩa
9240 Zuì ài shì nǐ (最爱是你) Yêu nhất là em
2014 ài nǐ yí shì (爱你一世) Yêu em mãi
9213 Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生) Yêu em cả dời
8013 Bàn nǐ yīshēng (伴你一生) Bên em cả đời
81176 Zài yīqǐle (在一起了) Bên nhau
910 Jiù yī nǐ (就依你) Chính là em
902535 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我) Mong em nhớ em yêu em
82475 Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福) Yêu là hạnh phúc
8834760 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你) Tương tư chỉ vì em
940194 Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事) Muốn nói với em một việc
9089 Qiú nǐ bié zǒu (求你别走) Mong em đừng đi
85941 Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他) Giúp em nói với anh ý
860 Bù liú nǐ (不留你) Đừng níu kéo anh
8074 Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死) Làm em tức điên
8006 Bù lǐ nǐle (不理你了) Không quan tâm đến em
93110 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你) Hình như gặp em
865 Bié rě wǒ (别惹我) Đừng làm phiền anh
825 Bié ài wǒ (别爱我) Đừng yêu anh
987 Duìbùqǐ (对不起) Xin lỗi
898 Fēnshǒu ba (分手吧) Chia tay đi
555 wū wū wū (呜呜呜) hu hu hu

Mật Mã Tình Yêu 419

419 là For One Night hay còn được gọi là tình một đêm. Ở Trung Quốc, số “419” là từ lóng của “tình một đêm” vì nó là từ đồng âm gần đúng của ” one night – một đêm”. Và điều đó làm cho ngày 19 tháng 4 trở thành một đêm hội ” tình một đêm” không chính thức của giới trẻ Trung Quốc. Có thể trong ngày 19/4 bạn sẽ nhận được tin nhắn như sau: “419 快乐!” (Xin chúc mừng 419!).

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số 3107

3107 là 1 thuật ngữ tiếng lóng của cư dân mạng, sử dụng những con số nhằm ám chỉ từ LOVE (Tình yêu). Cách sử dụng này được tạo nên dựa trên việc con số 3107 khi xoay ngược lại sẽ thành dãy ký tự giống với từ LOVE.

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số 1920

Mật Mã Bằng Số 1920 nghĩa là gì? 1920 theo tiếng Trung là 依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Có nghĩa Vẫn còn yêu anh.

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Chia Tay

Tham khảo một số Mật Mã Tình Yêu Bằng Số Chia Tay sau đây:

865 Bié rě wǒ (别惹我) Đừng làm phiền anh
825 Bié ài wǒ (别爱我) Đừng yêu anh
987 Duìbùqǐ (对不起) Xin lỗi
898 Fēnshǒu ba (分手吧) Chia tay đi
555 wū wū wū (呜呜呜) hu hu hu

5630 Mật Mã Tình Yêu

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số 5630 là gì? Số 5630 là 1 dạng từ ngữ đã được mã hóa bởi các bạn teen Việt. Đây là 1 dãy số được chỉnh sửa lại từ tiếng Trung Quốc và dịch sang Tiếng Việt ta có nghĩa là Em rất nhớ anh chẳng hạn.